Thực đơn
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Linkin_Park Bảng xếp hạng Thập kỷ của BillboardLinkin Park đã xuất hiện trên một số Bảng xếp hạng thập kỷ của Billboard (Billboard Decade-End). Linkin Park được xếp hạng 19 trong 100 nghệ sĩ xuất sắc nhất thập kỷ của Billboard. Điều này đã biến Linkin Park trở thành nhóm nhạc có thành tích tốt thứ 5 và nghệ sĩ nhạc rock có thành tích tốt thứ 3 (sau Nickelback và Creed). Linkin Park kết thúc thập kỷ với tư cách nghệ sĩ bán chạy thứ 3 (sau Eminem và Britney Spears).
Ban nhạc đứng đầu thập kỷ với danh hiệu Nghệ sĩ nhạc rock chính dòng hàng đầu và Nghệ sĩ nhạc rock hiện đại hàng đầu, biến họ trở thành nhóm nhạc rock thành công nhất trong thập kỷ khi tích lũy được hơn 13 bản hit vị trí số 1 và tổng cộng 84 tuần đứng đầu cả 2 bảng xếp hạng. Linkin Park đạt được 8 Ca khúc Rock Chính dòng của Thập kỷ và 4 Ca khúc Rock Hiện đại của thập kỷ (nhiều hơn bất kỳ nghệ sĩ nào khác). Ban nhạc là nghệ sĩ có thành tích tốt thứ 5 trên Billboard 200 trong thập kỷ này với 3 album vị trí số 1 (5 album trong Top 5), trở thành nhóm nhạc và nghệ sĩ rock xuất sắc nhất của thập kỷ trên bảng xếp hạng. Ban nhạc đã đạt được 3 album trên bảng xếp hạng Top Billboard 200 trong thập kỷ này (Collision Course, Meteora, Minutes To Midnight).
Năm | Nhạc phẩm Xếp hạng | Bảng xếp hạng Thập kỷ | Thứ hạng |
---|---|---|---|
2009 | Linkin Park | Billboard Artists of the Decade | (#19) |
Hot 100 Artists | (#56) | ||
Billboard 200 Album Artists | (#5) | ||
Hybrid Theory | Billboard 200 Albums | (#11) | |
Meteora | (#36) | ||
Minutes To Midnight | (#154) | ||
Linkin Park | Radio Songs Artists | (#50) | |
"In the End" | Radio Songs | (#65) | |
Linkin Park | Hot Digital Songs Artists | (#36) | |
"What I've Done" | Hot Digital Songs | (#95) | |
"In the End" | Pop Songs | (#36) | |
Linkin Park | Rock Songs Artists | (#1) | |
"In the End" | Rock Songs | (#2) | |
"Faint" | (#13) | ||
"Numb" | (#22) | ||
"Somewhere I Belong" | (#33) | ||
"One Step Closer" | (#43) | ||
"Crawling" | (#45) | ||
"What I've Done" | (#77) | ||
"Breaking the Habit" | (#84) | ||
Linkin Park | Alternative Songs Artists | (#1) | |
"In the End" | Alternative Songs | (#2) | |
"Faint" | (#8) | ||
"Numb" | (#15) | ||
"Somewhere I Belong" | (#24) |
Thực đơn
Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Linkin_Park Bảng xếp hạng Thập kỷ của BillboardLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_giải_thưởng_và_đề_cử_của_Linkin_Park http://www.askmen.com/men/entertainment_150/196c_l... http://fma-fansmtv.blogspot.com/2011/08/mtv-fans-f... http://www.enquirer.com/editions/2002/01/06/tem_20... http://infotvnetwork.com/guyschoice/ http://www.linkin-park.com/?pg=albums http://linkinpark.com/ http://www.livedaily.com/interviews/liveDaily_Inte... http://loudwire.com/4th-annual-loudwire-music-awar... http://loudwire.com/linkin-park-global-leadership-... http://www.mtv.com/news/1442589/metallica-moby-emi...